Đặc điểm của sản phẩm:
1. Ứng dụng sản phẩm trong đo lường cung cấp nước
2. Vật liệu ống: 3.6V Pin Lithium / DC24V bên ngoài
3. Đo lường siêu âm, không có mài mòn cơ học, với độ tin cậy và ổn định tuyệt vời
4. Cấp độ chính xác: Lớp 2
5. Tỷ lệ phạm vi: R100/R125/R160/R250
6. Cấp độ nhiệt độ: T30/T50/70
7. Tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia: GB/T 778; ISO 4064
8. Đa dạng giao diện giao tiếp:
MBUS/RS485/Pulse/LoRaWan/NB-loT/Zigbee/4G
9. Đường ống áp dụng cấu trúc lõm
Có vấn đề gì không? Vui lòng liên hệ với chúng tôi để phục vụ bạn!
Truy vấnTổng quan sản phẩm:
Được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng lưu lượng cao, đồng hồ nước siêu âm đường kính lớn của chúng tôi rất phù hợp cho các hệ thống cung cấp nước công nghiệp và đô thị.
Được cung cấp năng lượng bởi công nghệ đo siêu âm tiên tiến, những đồng hồ này cung cấp độ chính xác hàng đầu và độ ổn định vững chắc. Với không có bộ phận chuyển động, không có sự hao mòn nào. Điều này có nghĩa là ít bảo trì hơn và tuổi thọ dài hơn, giúp bạn tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc trong dài hạn.
Được xây dựng chắc chắn với cấu trúc vững chắc và vật liệu chống ăn mòn, chúng có thể xử lý bất kỳ môi trường khắc nghiệt nào, từ nhiệt độ cực đoan đến hóa chất ăn mòn.
Được trang bị nhiều giao diện truyền thông, việc giám sát từ xa và quản lý dữ liệu trở nên dễ dàng. Bạn có thể theo dõi dữ liệu dòng nước bất cứ lúc nào, ở bất kỳ đâu, tối ưu hóa quản lý tài nguyên nước.
Đối với các tình huống có lưu lượng cao, nơi hiệu quả và độ tin cậy là yếu tố quan trọng, đồng hồ nước siêu âm của chúng tôi là lựa chọn thông minh. Nâng cấp hệ thống đo nước của bạn hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt!
Các thông số kỹ thuật
Hiệu suất |
Tham số |
||||
Đường kính |
Thông số Lưu lượng |
Chiều dài |
|||
Q 1(m³/h) |
Q 2(m³/h) |
Q 3(m³/h) |
Q 4(m³/h) |
mm |
|
DN50 |
0.1 |
0.16 |
25 |
31.25 |
200 |
DN65 |
0.156 |
0.25 |
40 |
50 |
200 |
DN80 |
0.25 |
0.4 |
63 |
78.75 |
225 |
DN100 |
0.394 |
0.63 |
100 |
125 |
250 |
DN125 |
0.625 |
1.0 |
160 |
200 |
250 |
DN150 |
1.1 |
1.6 |
250 |
312.5 |
300 |
DN200 |
1.563 |
2.5 |
400 |
500 |
350 |
Lớp độ chính xác |
Loại 2 |
||||
Kết nối |
Kết nối mặt bích |
||||
Mất áp suất |
≤0.025MPa |
||||
Áp suất |
≤1.6MPa |
||||
Tỷ lệ phạm vi |
Q 3/Q1= 250 |
||||
Lưu trữ dữ liệu |
dữ liệu lịch sử 18 tháng |
||||
Giao diện & Truyền thông |
Quang học/M-BUS/RS485/NB-IOT/LORAWAN/4G/Pulse/Zigbee |
||||
Sức mạnh |
DC3.6V pin lithium/DC24V bên ngoài (flanesmeter) |
||||
Lớp bảo vệ |
IP68 |
||||
Môi trường |
Nhiệt độ: -25°C ~ +55°C |
||||
Lắp đặt |
Nằm ngang hoặc thẳng đứng |
||||
Thời gian sử dụng pin |
Thời gian sử dụng ≥ 4 năm |
||||
Đo lưu lượng |
Dòng chảy ngược có thể đo được |
||||
Độ nhạy của trường dòng |
U0D0 |
Thông số Kỹ thuật
Danh nghĩa |
DN50 |
DN65 |
DN80 |
DN100 |
DN125 |
DN150 |
DN200 |
L |
200 |
200 |
225 |
250 |
250 |
300 |
350 |
H |
175 |
182 |
200 |
200 |
250 |
280 |
340 |
W |
292 |
333 |
348 |
368 |
380 |
410 |
480 |
NXD |
4X18 |
4X18 |
8X18 |
8X18 |
8X18 |
8X18 |
8X18 |
1.Công ty của bạn có giấy phép kinh doanh hợp lệ không (tên công ty, địa chỉ, sản phẩm/phạm vi kinh doanh có đúng với thực tế hay không)?
Có, tất cả các thông tin đều đúng với thực tế.
2.Có thực hiện kiểm tra hàng năm bởi cơ quan địa phương không?
Có, chúng tôi đã qua kiểm tra hàng năm.
3. Sản phẩm chính của bạn là gì?
Sản phẩm chính của chúng tôi là đồng hồ nước , đồng hồ nhiệt và van.
4. Có xác nhận rằng công ty của bạn là nhà sản xuất thực sự, thương nhân nước ngoài hoặc kết hợp?
Vâng, chúng tôi là một công ty hoạt động kết hợp, cả chế biến sản xuất và thương mại.
5.Công ty của bạn có đã nhận được chứng chỉ hợp lệ cho hệ thống quản lý chất lượng của họ, như ISO9001, qc08000 và v.v?
Chúng tôi đã nhận được ISO9001..
6.Bạn có hỗ trợ việc kiểm tra của bên thứ ba không?
Tất nhiên rồi.
7. Bạn có thông báo kịp thời cho tôi về tình hình sản xuất của đơn hàng của tôi và gửi cho tôi một số hình ảnh sản xuất không?
Tất nhiên, chúng tôi sẽ làm.